Ý nghĩa của từ khích lệ là gì:
khích lệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khích lệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khích lệ mình

1

23 Thumbs up   7 Thumbs down

khích lệ


tác động đến tinh thần làm cho hăng hái, hứng khởi thêm lên kết quả đáng khích lệ khích lệ bạn cố gắng Đồng nghĩa: cổ vũ, động viên [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   13 Thumbs down

khích lệ


Cổ võ làm cho nức lòng : Phát bằng khen để khích lệ các đoàn viên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

4 Thumbs up   10 Thumbs down

khích lệ


Cổ võ làm cho nức lòng. | : ''Phát bằng khen để '''khích lệ''' các đoàn viên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   14 Thumbs down

khích lệ


Cổ võ làm cho nức lòng : Phát bằng khen để khích lệ các đoàn viên.
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   11 Thumbs down

khích lệ


tiyojeti (ni + yuj + e)
Nguồn: phathoc.net





<< tư văn tư tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa